Giá Ống HDPE Tiền Phong Mới Nhất 2025 – Chất Lượng Cao, Đảm Bảo Tiết Kiệm

ống hdpe
Ống nhựa Minh Tiến

Ống HDPE Tiền Phong được biết đến với chất lượng vượt trội, khả năng chịu lực và độ bền cao. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống đường ống công nghiệp, và các công trình xây dựng. Dưới đây là bảng giá chi tiết các loại ống HDPE Tiền Phong, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.

Đường Kính D20

Đường Kính (D) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
20 2.0 16 7,727 8,345 Dùng cho các hệ thống cấp thoát nước
20 2.3 20 9,091 9,818 Áp dụng trong các công trình dân dụng

Đường Kính D25 

Đường Kính (D) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
25 2.0 12.5 9,818 10,603 Phù hợp cho các hệ thống cấp nước
25 2.3 16 11,727 12,665 Dùng trong các công trình xây dựng hạ tầng
25 3.0 20 13,727 14,825 Độ bền cao, chống mài mòn tốt

Đường Kính D32

Đường Kính (D) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
32 2.0 10 13,182 14,237 Thích hợp cho hệ thống cấp nước, thoát nước
32 2.4 12.5 16,091 17,378 Chịu được áp lực lớn, bền bỉ theo thời gian
32 3.0 16 18,818 20,323 Sử dụng cho các công trình công nghiệp

Đường Kính D40

Đường Kính (D) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
40 2.0 8 16,636 17,967 Phù hợp với hệ thống cấp thoát nước trong khu dân cư
40 2.4 10 20,091 21,698 Dùng cho các công trình hạ tầng kỹ thuật
40 3.0 12.5 24,273 26,215 Chống ăn mòn và lão hóa rất tốt
40 3.7 16 29,182 31,517 Chất lượng vượt trội, thích hợp cho công trình lớn
40 4.5 20 34,636 37,407 Bảo vệ hệ thống ống nước hiệu quả

Đường Kính D50

Đường Kính (D) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
50 2.4 8 25,818 27,883 Ống chất lượng cao cho mọi ứng dụng
50 3.0 10 30,818 33,283 Độ bền cơ học tốt, dễ dàng lắp đặt
50 3.7 12.5 37,091 40,058 Áp dụng trong các công trình công nghiệp
50 4.6 16 45,273 48,895 Dùng cho các hệ thống dẫn dầu và nước thải
50 5.6 20 53,545 57,829 Chịu áp lực lớn, độ bền cao

Đường Kính D63 

Đường Kính (D) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
63 3.0 8 40,091 43,298 Dùng cho các hệ thống cấp nước sạch
63 3.8 10 49,273 53,215 Phù hợp với các dự án lớn, công trình trọng điểm
63 4.7 12.5 59,727 64,505 Đảm bảo chất lượng và độ bền theo thời gian
63 5.8 16 71,182 76,877 Ống chịu được sự khắc nghiệt của môi trường
63 7.1 20 85,273 92,095 Lựa chọn tối ưu cho hệ thống thoát nước đô thị

Đường Kính D75 

Đường Kính (D) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
75 3.6 8 57,000 61,560 Được ưa chuộng trong các công trình xây dựng dân dụng
75 4.5 10 70,273 75,895 Dễ dàng vận chuyển và thi công
75 5.6 12.5 84,727 91,505 Thích hợp cho các công trình hạ tầng giao thông
75 6.8 16 101,091 109,178 Phù hợp cho các công trình cấp thoát nước lớn
75 8.4 20 120,727 130,385 Bền bỉ và tiết kiệm chi phí bảo trì

Đường Kính D90 

Đường Kính (D) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
90 4.3 8 90,000 97,200 Lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng công nghiệp
90 5.4 10 99,727 107,705 Chất lượng cao, phù hợp với các công trình lớn
90 6.7 12.5 120,545 130,189 Đảm bảo khả năng chịu áp lực và độ bền cao
90 8.2 16 144,727 156,305 Dùng cho các hệ thống dẫn dầu và khí
90 10.1 20 173,273 187,135 Ống chịu nhiệt và độ bền cao

Đường Kính D110 

Đường Kính (D) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
110 4.2 6 97,273 105,055 Đáp ứng yêu cầu khắt khe của các dự án lớn
110 5.3 8 120,818 130,483 Chịu được áp lực lớn trong các hệ thống công nghiệp
110 6.6 10 151,091 163,178 Phù hợp cho các công trình cấp thoát nước chính
110 8.1 12.5 180,545 194,989 Lựa chọn tối ưu cho các công trình hạ tầng
110 10.0 16 218,000 235,440 Ống chống mài mòn, sử dụng lâu dài
110 12.3 20 262,364 283,353 Phù hợp cho các dự án công nghiệp quy mô lớn

Đường Kính D125

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
4.8 6 125,818 135,883 Phù hợp cho hệ thống nước sạch.
6.0 8 156,000 168,480 Dùng cho cấp thoát nước.
7.4 10 190,727 205,985 Sử dụng trong hệ thống tưới tiêu.
9.2 12.5 232,455 251,051 Phù hợp với đường ống công nghiệp.
11.4 16 282,000 304,560 Sử dụng trong các công trình xây dựng lớn.
14.0 336,273 363,175 Ứng dụng cho các hệ thống xử lý nước.

Đường Kính D140

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
5.4 6 157,909 170,542 Dùng cho hệ thống cấp nước dân sinh.
6.7 8 194,273 209,815 Thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp.
8.3 10 238,091 257,138 Sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước.
10.3 12.5 288,364 311,433 Thích hợp cho các công trình dân dụng.
12.7 16 349,636 377,607 Dùng trong các dự án công nghiệp lớn.

Đường Kính D160

Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
6.0 6 165,090 178,891 Phù hợp cho hệ thống cấp nước.
7.5 8 209,636 226,422 Dùng trong các dự án công nghiệp.
9.5 10 255,454 275,879 Sử dụng trong hệ thống thoát nước.
11.5 12.5 312,091 337,629 Dùng cho công trình xây dựng lớn.
14.0 16 378,818 409,320 Thích hợp cho hệ thống cấp nước công nghiệp.

Đường Kính D180

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
180 6.9 6 258,545 279,229 Sử dụng trong các hệ thống nước và chất lỏng.
180 8.6 8 321,182 346,877 Ứng dụng cho hệ thống thoát nước và dẫn chất lỏng.
180 10.7 10 393,909 425,422 Thích hợp cho các dự án đòi hỏi độ bền cao.
180 13.3 12.5 479,727 518,105 Chuyên dùng cho các công trình chịu áp lực lớn.
180 16.4 16 581,636 628,167 Phù hợp với các hệ thống công nghiệp.
180 20.1 20 697,455 753,251 Ứng dụng trong các hệ thống cấp nước công nghiệp.

Đường Kính D200

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
200 7.7 6 321,091 346,778 Thích hợp cho các hệ thống dẫn nước và chất lỏng.
200 9.6 8 400,091 432,098 Sử dụng cho các hệ thống thoát nước công nghiệp.
200 11.9 10 493,636 533,127 Phù hợp cho các dự án đòi hỏi độ bền và khả năng chịu áp lực cao.
200 14.7 12.5 587,818 634,843 Ứng dụng trong các công trình xây dựng và cấp thoát nước.
200 18.2 16 727,727 785,945 Sử dụng trong các hệ thống cấp nước và chất lỏng công nghiệp.
200 22.4 20 867,727 937,145 Ứng dụng cho các công trình lớn với yêu cầu chịu áp lực cao.

Đường Kính D225

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
225 8.6 6 402,818 435,043 Thích hợp cho các hệ thống dẫn nước sạch và xử lý nước thải.
225 10.8 8 503,818 544,123 Sử dụng trong các dự án thoát nước và dẫn chất lỏng.
225 13.4 10 606,727 655,265 Ứng dụng cho hệ thống cấp nước cho các công trình lớn.
225 16.6 12.5 743,091 802,538 Sử dụng cho các công trình có yêu cầu chịu áp lực cao.
225 20.5 16 889,727 960,905 Ứng dụng trong các công trình công nghiệp lớn.
225 25.2 20 1,073,182 1,159,037 Sử dụng cho các dự án cần khả năng chịu áp lực và môi trường khắc nghiệt.

Đường Kính D250

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
250 9.6 6 499,000 538,920 Ứng dụng trong các hệ thống cấp nước sạch và thoát nước.
250 11.9 8 614,818 664,003 Phù hợp cho các công trình đòi hỏi khả năng chịu áp lực trung bình.
250 14.8 10 751,727 811,865 Sử dụng trong các hệ thống công nghiệp có yêu cầu khắt khe.
250 18.4 12.5 923,909 997,822 Ứng dụng trong các dự án công nghiệp và hệ thống cấp thoát nước.
250 22.7 16 1,106,909 1,195,462 Chuyên dùng cho các công trình lớn, chịu áp lực cao.
250 27.9 20 1,324,364 1,430,313 Sử dụng trong các công trình có yêu cầu cao về độ bền và khả năng chịu lực.

Đường Kính D280

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
280 10.7 6 618,818 668,323 Thích hợp cho các hệ thống nước sinh hoạt và công nghiệp.
280 13.4 8 784,273 847,015 Sử dụng trong các hệ thống thoát nước và dẫn chất lỏng.
280 16.6 10 936,636 1,011,567 Phù hợp cho các công trình xây dựng đòi hỏi độ bền và tính năng chịu áp lực cao.
280 20.6 12.5 1,158,364 1,251,033 Chuyên dụng cho các dự án công nghiệp và hệ thống thoát nước lớn.
280 25.4 16 1,387,273 1,498,255 Sử dụng trong các công trình cần đảm bảo chất lượng cao và độ bền lâu dài.
280 31.1 20 1,658,818 1,791,523 Thích hợp cho các hệ thống công nghiệp đòi hỏi chịu được áp lực rất lớn.

Đường Kính D315

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
315 12.1 6 789,091 852,218 Ứng dụng cho các công trình cấp nước và thoát nước sạch.
315 15.0 8 982,455 1,061,051 Phù hợp cho các hệ thống thoát nước công nghiệp.
315 18.7 10 1,192,727 1,288,145 Sử dụng trong các công trình công nghiệp và dự án lớn.
315 23.2 12.5 1,448,818 1,564,723 Dùng trong các hệ thống chịu áp lực cao và yêu cầu độ bền lớn.
315 28.6 16 1,756,000 1,896,480 Sử dụng trong các hệ thống công nghiệp lớn và công trình cấp nước.
315 35.2 20 2,113,182 2,282,237 Ứng dụng cho các công trình yêu cầu khả năng chịu áp lực rất cao.

Đường Kính D355

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
355 13.6 6 1,002,273 1,082,455 Sử dụng trong các hệ thống cấp nước và thoát nước trung bình.
355 16.9 8 1,235,455 1,334,291 Ứng dụng cho các công trình công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật.
355 21.1 10 1,515,727 1,636,985 Phù hợp cho các dự án có yêu cầu cao về độ bền và khả năng chịu áp lực.
355 26.1 12.5 1,837,545 1,984,549 Thích hợp cho các hệ thống lớn như cấp thoát nước công nghiệp.
355 32.2 16 2,229,273 2,407,615 Sử dụng trong các công trình lớn yêu cầu khả năng chịu lực cực kỳ tốt.
355 39.7 20 2,680,727 2,895,185 Ứng dụng cho các công trình công nghiệp, cấp nước và hạ tầng chịu áp lực cao.

Đường Kính D400

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
400 15.3 6 1,264,455 1,365,611 Sử dụng cho các hệ thống cấp nước lớn và thoát nước công nghiệp.
400 19.1 8 1,584,364 1,711,113 Ứng dụng trong các công trình cần độ bền và khả năng chịu lực cao.
400 23.7 10 1,926,000 2,080,080 Phù hợp cho các hệ thống nước sạch và thoát nước công nghiệp.
400 28.9 12.5 2,297,636 2,482,848 Dùng cho các công trình cấp nước, thoát nước lớn và công nghiệp.
400 35.0 16 2,724,818 2,942,803 Ứng dụng cho các hệ thống công nghiệp và xây dựng yêu cầu chịu áp lực lớn.
400 41.5 20 3,140,182 3,393,795 Thích hợp cho các công trình lớn với yêu cầu chịu áp lực cao.

Đường Kính D450

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
450 17.2 6 1,615,909 1,745,182 Thích hợp cho các hệ thống cấp nước lớn và thoát nước công nghiệp.
450 21.5 8 1,988,727 2,147,825 Lựa chọn lý tưởng cho các công trình cấp nước và thoát nước công nghiệp, chịu áp suất cao.
450 26.7 10 2,433,727 2,628,425 Đáp ứng yêu cầu khắt khe về độ bền và khả năng chịu áp suất cho các hệ thống thoát nước công nghiệp.
450 33.1 12.5 2,941,364 3,176,673 Sản phẩm thích hợp cho các công trình có yêu cầu chịu áp suất cao và độ bền lâu dài.
450 40.9 16 3,595,909 3,883,582 Được sử dụng cho các hệ thống cấp nước và thoát nước công nghiệp yêu cầu chất lượng và độ bền cao.
450 50.3 20 4,316,091 4,661,378 Lựa chọn tuyệt vời cho các công trình lớn với yêu cầu chịu áp suất và độ bền vượt trội.

Đường Kính D500

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
500 19.1 6 1,967,909 2,125,342 Ống HDPE Tiền Phong D500, với độ dày 19.1mm và áp suất 6 bar, thích hợp cho việc vận chuyển nước sạch và hệ thống thoát nước trong các công trình công nghiệp.
500 23.9 8 2,467,091 2,664,458 Ống HDPE Tiền Phong D500, độ dày 23.9mm, áp suất 8 bar, sử dụng cho các hệ thống cấp nước công nghiệp và thoát nước thải.
500 29.7 10 3,026,455 3,268,571 Ống HDPE Tiền Phong D500, độ dày 29.7mm, áp suất 10 bar, lý tưởng cho các hệ thống cấp nước với yêu cầu về độ bền và khả năng chịu áp lực cao.
500 36.8 12.5 3,660,545 3,953,389 Ống HDPE Tiền Phong D500, độ dày 36.8mm, áp suất 12.5 bar, được sử dụng trong các hệ thống cấp nước lớn và công trình thoát nước công nghiệp.
500 45.4 16 4,457,545 4,814,149 Ống HDPE Tiền Phong D500, độ dày 45.4mm, áp suất 16 bar, phù hợp cho các hệ thống nước thải công nghiệp và các dự án cấp nước quy mô lớn.
500 55.8 20 5,338,545 5,765,629 Ống HDPE Tiền Phong D500, độ dày 55.8mm, áp suất 20 bar, tối ưu cho các hệ thống cấp nước và thoát nước có yêu cầu khối lượng lớn và áp suất cao.

 

Đường Kính D560

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
560 21.4 6 2,702,727 2,918,945 Phù hợp cho hệ thống thoát nước công nghiệp quy mô vừa.
560 26.7 8 3,332,727 3,599,345 Lựa chọn tối ưu cho các dự án cấp nước đô thị lớn.
560 33.2 10 4,091,818 4,419,163 Đáp ứng yêu cầu áp suất cao trong các nhà máy xử lý nước.
560 41.2 12.5 4,994,545 5,394,109 Sử dụng hiệu quả trong hệ thống dẫn nước công nghiệp áp lực lớn.
560 50.8 16 6,032,727 6,515,345 Thích hợp cho các công trình đặc biệt yêu cầu độ bền và áp suất cao.

Đường Kính D630

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
630 24.1 6 3,424,545 3,698,509 Phù hợp cho hệ thống thoát nước công nghiệp quy mô vừa với khả năng chịu áp suất ổn định.
630 30.0 8 4,210,909 4,547,782 Giải pháp lý tưởng cho các dự án cấp nước đô thị lớn với yêu cầu áp suất trung bình.
630 37.4 10 5,182,727 5,597,345 Đáp ứng tiêu chuẩn cho hệ thống cấp nước áp suất cao trong các khu công nghiệp.
630 46.3 12.5 6,312,727 6,817,745 Dành cho các công trình có yêu cầu về độ bền và khả năng chịu áp suất cao.
630 57.2 16 7,617,273 8,226,655 Ống HDPE phù hợp với các công trình yêu cầu áp suất cực cao và độ bền vượt trội.

Đường Kính D710

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
710 27.2 6 4,360,000 4,708,800 Ống HDPE Tiền Phong D710, độ dày 27.2mm, áp suất 6 bar, thích hợp cho các hệ thống cấp nước sinh hoạt và thoát nước thải.
710 33.9 8 5,369,091 5,798,618 Ống HDPE Tiền Phong D710, độ dày 33.9mm, áp suất 8 bar, được sử dụng cho các công trình cấp nước công nghiệp và xử lý nước.
710 42.1 10 6,586,364 7,113,273 Ống HDPE Tiền Phong D710, độ dày 42.1mm, áp suất 10 bar, phù hợp cho các hệ thống cung cấp nước và hệ thống thoát nước công nghiệp.
710 52.2 12.5 8,031,818 8,674,363 Ống HDPE Tiền Phong D710, độ dày 52.2mm, áp suất 12.5 bar, sử dụng cho các dự án cấp nước quy mô lớn và các hệ thống xử lý nước.
710 64.5 16 9,723,636 10,501,527 Ống HDPE Tiền Phong D710, độ dày 64.5mm, áp suất 16 bar, được thiết kế cho các hệ thống cấp nước có áp suất cao và các dự án công nghiệp.

Đường Kính D800

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
800 30.6 6 5,521,818 5,963,563 Phù hợp cho các hệ thống cấp thoát nước quy mô lớn và công trình dân dụng, chịu áp suất vừa phải.
800 38.1 8 6,805,455 7,349,891 Lựa chọn lý tưởng cho các dự án cấp nước công nghiệp và đô thị với yêu cầu áp suất trung bình.
800 47.1 10 8,092,364 8,734,755 Đáp ứng nhu cầu trong các công trình cấp nước và thoát nước với áp suất cao.
800 58.5 12.5 9,803,636 10,587,928 Thích hợp cho các hệ thống nước công nghiệp yêu cầu áp suất và độ bền vượt trội.
800 71.6 16 11,693,636 12,627,531 Ống HDPE Tiền Phong D800, sử dụng cho các công trình yêu cầu áp suất cực cao và khả năng chịu lực mạnh.

Đường Kính D900

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
900 34.4 6 6,983,636 7,542,327 Phù hợp cho các hệ thống cấp thoát nước công nghiệp có yêu cầu áp suất vừa phải.
900 42.9 8 8,610,909 9,299,782 Lựa chọn tối ưu cho các dự án cấp nước và thoát nước đô thị với áp suất trung bình.
900 53.3 10 10,564,545 11,409,709 Đáp ứng yêu cầu cao về áp suất trong các công trình cấp nước và thoát nước công nghiệp.
900 66.2 12.5 12,907,273 13,939,855 Dành cho các công trình lớn với yêu cầu áp suất cao và độ bền vượt trội.

Đường Kính D1000

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
1000 38.2 6 8,617,273 9,306,655 Ống HDPE Tiền Phong D1000, phù hợp cho các hệ thống cấp thoát nước công nghiệp và đô thị, chịu áp suất vừa phải.
1000 47.7 8 10,639,091 11,490,218 Lựa chọn hoàn hảo cho các dự án cấp nước với yêu cầu áp suất trung bình và độ bền cao.
1000 59.3 10 13,056,364 14,100,873 Đáp ứng yêu cầu cao về khả năng chịu áp suất trong các công trình cấp nước công nghiệp và hệ thống thoát nước.
1000 72.5 12.5 15,720,909 16,978,582 Thích hợp cho các công trình có yêu cầu áp suất cực cao và độ bền vượt trội.

Đường Kính D1200

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
1200 45.9 6 12,411,818 13,404,763 Ống HDPE Tiền Phong D1200, phù hợp cho các hệ thống cấp thoát nước công nghiệp, chịu áp suất vừa phải.
1200 57.2 8 15,312,727 16,537,745 Lựa chọn lý tưởng cho các dự án cấp nước công nghiệp và đô thị, yêu cầu áp suất trung bình và độ bền cao.
1200 67.9 10 17,985,455 19,424,291 Phù hợp cho các hệ thống cấp nước và thoát nước với yêu cầu áp suất cao trong các công trình lớn.

Đường Kính D1400

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
1400 53.5 6 19,950,000 21,546,000 Ống HDPE Tiền Phong D1400, lý tưởng cho các hệ thống cấp thoát nước công nghiệp có yêu cầu áp suất vừa phải.
1400 66.7 8 24,601,646 26,569,778 Phù hợp cho các dự án lớn đòi hỏi độ bền cao và khả năng chịu áp suất trung bình.
1400 82.4 10 29,995,867 32,395,536 Đáp ứng yêu cầu về áp suất cao trong các công trình lớn và các hệ thống cấp nước công nghiệp.
1400 109.9 12.5 37,038,727 40,001,825 Dành cho các hệ thống cấp nước và thoát nước yêu cầu độ bền vượt trội và khả năng chịu áp suất cực cao.

Đường Kính D1600

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
1600 61.2 6 26,075,000 28,161,000 Ống HDPE Tiền Phong D1600, sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước công nghiệp với yêu cầu chịu áp suất vừa phải.
1600 76.2 8 32,123,636 34,693,527 Lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu áp suất trung bình.
1600 94.1 10 39,153,182 42,285,437 Đáp ứng yêu cầu khắt khe về áp suất cao trong các hệ thống cấp nước và thoát nước công nghiệp.

Đường Kính D1800

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
1800 69.1 6 33,118,750 35,768,250 Ống HDPE Tiền Phong D1800, sử dụng cho các hệ thống cấp thoát nước có áp suất vừa phải và yêu cầu độ bền cao.
1800 85.7 8 40,627,374 43,877,564 Phù hợp với các công trình có yêu cầu cao về độ bền và khả năng chịu áp suất trung bình.
1800 105.9 10 49,258,545 53,199,229 Đáp ứng yêu cầu khắt khe về áp suất cao trong các hệ thống cấp nước công nghiệp lớn và các công trình đặc biệt.

Đường Kính D2000

Đường Kính (D-Phi) Độ Dày (mm) Áp Suất (PN-Bar) Giá Chưa VAT (VNĐ/mét) Giá Đã VAT 8% (VNĐ/mét) Mô Tả
2000 76.9 6 40,923,750 44,197,650 Ống HDPE Tiền Phong D2000, độ dày 76.9mm, áp suất 6 bar, thích hợp cho các hệ thống cấp thoát nước có yêu cầu chịu áp suất thấp.
2000 95.2 8 50,163,750 54,176,850 Lựa chọn lý tưởng cho các công trình có yêu cầu chịu áp suất vừa và độ bền cao.
2000 117.6 10 61,180,000 66,074,400 Đáp ứng yêu cầu khắt khe về áp suất cao, phù hợp cho các hệ thống cấp nước lớn và công trình công nghiệp.

Tại Sao Nên Chọn Ống HDPE Tiền Phong?

  • Chất Lượng Đảm Bảo: Ống HDPE Tiền Phong được sản xuất với công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng và độ bền.
  • Ứng Dụng Rộng Rãi: Được sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, cấp nước sạch, và các công trình xây dựng quy mô lớn.
  • Giá Cả Cạnh Tranh: Bảng giá ống HDPE Tiền Phong đảm bảo hợp lý với chất lượng vượt trội.
ống hdpe
Ống nhựa Minh Tiến

< Xem thêm về ống thép Mạ kẽm

< Bảng giá mới nhất về Thép hình

Lý Do Chọn Minh Tiến Là Đối Tác Của Bạn

  • Hàng Chính Hãng: Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà sản xuất uy tín.
  • Chất Lượng Đảm Bảo: Mọi sản phẩm đều đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001:2015.
  • Dịch Vụ Chuyên Nghiệp: Minh Tiến có đội ngũ tư vấn viên am hiểu sản phẩm, hỗ trợ khách hàng tận tâm.
  • Giá Thành Cạnh Tranh: Cam kết giá tốt nhất thị trường đi kèm các chính sách chiết khấu hấp dẫn cho dự án lớn.
  • Trụ Sở Chính: 1097 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ, Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Kho 1: Ấp 5 , Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
  • Tel: (0274) 3 678 769 – (0274) 3 678 770
  • Hotline: 0933.160.169 Mr. Tiến
  • website : https://sieuthisatthep.net  – https://thepminhtien.com

Biên tập: Sắt thép Minh Tiến

Rate this post
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Yêu cầu
báo giá
icon hotline
Liên hệ
Zalo ngay
icon hotline
Hotline đặt hàng
0937.664.114
icon hotline